- Bột mì ( All purpose/ self rising flour): 1 cup = 140g ; 1tablespoon = 10g
- Hạnh nhân (Almonds, whole) : 1 cup = 150g
- Đường nâu (Brown sugar - packed): 1 cup = 175g; 1tablespoon = 13g
- Bơ (Butter) : 1 cup = 226g = 2 stick; ½ cup = 113g = 1 stick ; 1 tablespoon = 14g
- Đường cát (Caster / granulated sugar) : 1 cup = 200g; 1 tablespoon = 12g
- Chocolate bẻ hay đập nhỏ ( chocolate, chopped) : 1 cup = 155g
- Chocolate chip : 1 cup = 180g
- Bột cacao (Cocoa powder) : 1 cup = 90g
- Đường bột , đường xay (Confectioners’ / Icing sugar) : 1 cup = 140g
- Bột bắp (Cornstarch) : 1 cup = 120g
- Couscous: 1 cup = 180g
- Trái anh đào khô (Dried cherries) : 1 cup = 145g
- Trái Man việt quất khô (Dried cranberries) : 1 cup = 110g
- Men khô (Dry yeast): 1 package = 2 ¼ teaspoons = 7g = ¼ oz
- Hạt Phỉ (Hazelnuts, whole): 1 cup = 154g
- Nguyên liệu dạng lỏng (Liquid ingredients): 1 cup = 240ml; 1 tablespoon = 15ml; 1 teaspoon = 5ml
- Bột ngô Polenta: 1 cup = 155g
- Nho khô (Raisins): 1 cup = 155g
- Yến mạch nghiền , xay (Rolled oats) : 1 cup = 115gS
- Dừa nạo có đường (weetened shredded coconut) : 1 cup = 100g
- Dừa nạo không đường (Unsweetened desiccated coconut) : 1 cup = 90g
- Yogurt, plain: 1 cup = 260g
- Sữa tươi , milk : 1 cup = 240-245g
- Các loại nguyên liệu lỏng :
1 tsp. = 1/6 fl oz = 0.5 cl = 5 ml
1 Tbsp = 1/2 fl oz = 1.5 cl = 15 ml
1 cup = 8 fl oz = 2.4 dl = 24 cl = 240 ml
1 pint = 16 fl oz = 4.7 dl = 470 ml
1 qt. = 32 fl oz = 9.5 dl = 950 ml
Bảng quy đổi này mình lấy trong blog Technicolor kitchen và trong http://mdmetric.com/tech/kitchen.htm
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét