Thứ Ba, 27 tháng 10, 2009

MEASURES, BẢNG QUY ĐỔI KHI CÂN ĐONG NGUYÊN VẬT LIỆU

  1. Bột mì ( All purpose/ self rising flour): 1 cup = 140g ; 1tablespoon = 10g
  2. Hạnh nhân (Almonds, whole) : 1 cup = 150g
  3. Đường nâu (Brown sugar - packed): 1 cup = 175g; 1tablespoon = 13g
  4. Bơ (Butter) : 1 cup = 226g = 2 stick; ½ cup = 113g = 1 stick ; 1 tablespoon = 14g
  5. Đường cát (Caster / granulated sugar) : 1 cup = 200g; 1 tablespoon = 12g
  6. Chocolate bẻ hay đập nhỏ ( chocolate, chopped) : 1 cup = 155g
  7. Chocolate chip : 1 cup = 180g
  8. Bột cacao (Cocoa powder) : 1 cup = 90g
  9. Đường bột , đường xay (Confectioners’ / Icing sugar) : 1 cup = 140g
  10. Bột bắp (Cornstarch) : 1 cup = 120g
  11. Couscous: 1 cup = 180g
  12. Trái anh đào khô (Dried cherries) : 1 cup = 145g
  13. Trái Man việt quất khô (Dried cranberries) : 1 cup = 110g
  14. Men khô (Dry yeast): 1 package = 2 ¼ teaspoons = 7g = ¼ oz
  15. Hạt Phỉ (Hazelnuts, whole): 1 cup = 154g
  16. Nguyên liệu dạng lỏng (Liquid ingredients): 1 cup = 240ml; 1 tablespoon = 15ml; 1 teaspoon = 5ml
  17. Bột ngô Polenta: 1 cup = 155g
  18. Nho khô (Raisins): 1 cup = 155g
  19. Yến mạch nghiền , xay (Rolled oats) : 1 cup = 115gS
  20. Dừa nạo có đường (weetened shredded coconut) : 1 cup = 100g
  21. Dừa nạo không đường (Unsweetened desiccated coconut) : 1 cup = 90g
  22. Yogurt, plain: 1 cup = 260g
  23. Sữa tươi , milk : 1 cup = 240-245g
  24. Các loại nguyên liệu lỏng :
    1 tsp. = 1/6 fl oz = 0.5 cl = 5 ml
    1 Tbsp = 1/2 fl oz = 1.5 cl = 15 ml
    1 cup = 8 fl oz = 2.4 dl = 24 cl = 240 ml
    1 pint = 16 fl oz = 4.7 dl = 470 ml
    1 qt. = 32 fl oz = 9.5 dl = 950 ml

Bảng quy đổi này mình lấy trong blog Technicolor kitchen và trong http://mdmetric.com/tech/kitchen.htm

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

LinkWithin

Related Posts with Thumbnails